Tự học online

Forum Toán nâng cao

Bài tập 221: MỘT SỐ DẠNG HAY VÀ KHÓ RÚT GỌN BIỂU THỨC (TRANG 52)
Bài 01:
Cho \[A = \sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 2} } + \sqrt {x + 7 - 6\sqrt {x - 2} } \]
a) Rút gọn \[A\]
b) Tìm \[Min\left( A \right)\]

Bài 02:

a) Chứng minh \[\sqrt {3 - 4x} + \sqrt {4x + 1} \ge 2\forall x \in \left[ {\frac{{ - 1}}{4};\frac{3}{4}} \right]\]
b) Giải phương trình: \[\sqrt {3 - 4x} + \sqrt {4x + 1} = - 16{x^2} - 8x + 1\]

Bài 03:
Rút gọn biểu thức sau: \[Q = \frac{{\sqrt {x + 2\sqrt {x - 1} } + \sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } }}{{\sqrt {x - \sqrt {2x - 1} } - \sqrt {x - \sqrt {2x - 1} } }}\]

Bài 04:
Cho biểu thức \[A = \frac{{\sqrt {1 - \sqrt {1 - {x^2}} } \left[ {\sqrt {{{\left( {1 + x} \right)}^3}} + \sqrt {{{\left( {1 - x} \right)}^3}} } \right]}}{{2 - \sqrt {1 - {x^2}} }}\]
a) Rút gọn \[A\]
b) Tìm \[x\], biết \[A \ge \frac{1}{2}\]

Bài 05:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \[B = \sqrt {1 + 4x + 4{x^2}} + \sqrt {4{x^2} - 12x + 9} \]

Bài 06:
Cho biểu thức: \[C = \left| {\frac{{x + y}}{2} - \sqrt {xy} } \right| + \left| {\frac{{x + y}}{2} + \sqrt {xy} } \right| - \left| {\frac{x}{3}} \right| - \left| {\frac{y}{3}} \right|\] biết \[xy \ge 0\]
a) Rút gọn \[C\]
b) Tìm \[x\], \[y\] biết \[C = \left| {\frac{x}{{2014}}} \right| + \left| {\frac{y}{{2014}}} \right|\]

Bài 07:
\[A = \left[ {\left( {\frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt y }}} \right)\frac{2}{{\sqrt x + \sqrt y }} + \frac{1}{x} + \frac{1}{y}} \right]:\frac{{\sqrt {{x^3}} + y\sqrt x + x\sqrt y + \sqrt {{y^3}} }}{{\sqrt {{x^3}y} + \sqrt {x{y^3}} }}\]
a) Rút gọn \[A\]
b) Biết \[xy = 16\]. Tìm giá trị của \[x\], \[y\] để \[A\] có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó

Bài 08:
Cho biểu thức: \[A = \sqrt {\frac{b}{a}} - \frac{{\sqrt {ab} - \sqrt {{a^2}} }}{a}\]
a) Tìm điều kiện đối với \[a\], \[b\] để \[A\] có nghĩa
b) Rút gọn \[A\]

Bài 09:
Cho \[P = \left( {\frac{{4\sqrt x }}{{2 + \sqrt x }} + \frac{{8x}}{{4 - x}}} \right):\left( {\frac{{\sqrt x - 1}}{{x - 2\sqrt x }} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)\]
a) Rút gọn \[P\]
b) Tìm \[x\] để \[P = - 1\]
c) Tìm \[m\] để vơi mọi \[x > 9\] ta có \[m\left( {\sqrt x - 3} \right)P > x + 1\]

Bài 10:
Cho \[A = \frac{{\sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 2} } }}{{\sqrt {x - 2} - 1}}\]
a) Tìm điều kiện cho \[A\]
b) Rút gọn \[A\]
c) Tính \[A\] khi \[x = 6\]

Bài 11:
Rút gọn biểu thức: \[A = \frac{{\sqrt {x - \sqrt {4\left( {x - 1} \right)} } + \sqrt {x + \sqrt {4\left( {x - 1} \right)} } }}{{\sqrt {{x^2} - 4\left( {x - 1} \right)} }}\]

Bài 12:
Rút gọn biểu thức: \[M = \frac{{\sqrt {1 + \sqrt {1 - {x^2}} } \left( {\sqrt {{{\left( {1 + x} \right)}^3}} - \sqrt {{{\left( {1 - x} \right)}^3}} } \right)}}{{2 + \sqrt {1 - {x^2}} }}\]

Bài 13:
Rút gọn biểu thức:
a) \[A = \frac{{\sqrt {{x^2} - 2x + 1} }}{{x - 1}} - \frac{{\sqrt {{x^2} - 4x - 4} }}{{x - 2}}\]
b) \[B = \sqrt {{x^2} + \frac{1}{{{x^2}}} - 2} - \sqrt {{x^2} + \frac{1}{{{x^2}}} + 2} \]

Bài 14:
Rút gọn: \[\sqrt {x + \sqrt {x + ... + \sqrt {x + \frac{{1 + \sqrt {4x + 1} }}{2}} } } \]
(\[n\] dấu căn)

Bài 15:
Tính tổng: \[A = \frac{1}{{\sqrt 2 + 1}} + \frac{1}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 4 + \sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt n + \sqrt {n - 1} }}\]

Bài 16:
Chứng minh rằng: \[x = \sqrt[3]{{a + \frac{{a + 1}}{3}\sqrt {\frac{{8a - 1}}{3}} }} + \sqrt[3]{{a - \frac{{a + 1}}{3}\sqrt {\frac{{8a - 1}}{3}} }} \in N\], \[\forall a \ge \frac{1}{8}\]

Bài 17:
Cho \[A = \frac{{\sqrt {x + 4\sqrt {x - 4} } + \sqrt {x - 4\sqrt {x - 4} } }}{{\sqrt {1 - \frac{8}{x} + \frac{{16}}{{{x^2}}}} }}\]
a) Rút gọn \[A\]
b) Tìm \[x \in Z\] để \[A \in Z\]

Bài 18:
a) Chứng minh với \[a\], \[b\], \[c\] khác \[0\] và \[a + b + c = 0\]
b) Rút gọn: \[A = \sqrt {1 + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}}} + \sqrt {1 + \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{4^2}}}} + \sqrt {1 + \frac{1}{{{4^2}}} + \frac{1}{{{5^2}}}} + ...\sqrt {1 + \frac{1}{{{{2006}^2}}} + \frac{1}{{{{2007}^2}}}} \]

Bài 19:
Rút gọn: \[A = \sqrt {a + b + c + 2\sqrt {ac + bc} } + \sqrt {a + b + c - 2\sqrt {ac + bc} } \]

Bài 20:
Cho: \[A = \frac{{2x - 3\sqrt x - 2}}{{\sqrt x - 2}}\] và \[B = \frac{{\sqrt {{x^3}} - \sqrt x + 2x - 2}}{{\sqrt x + 2}}\]
a) Rút gọn \[A\] và \[B\]
b) Tìm \[x\] để \[A = B\]

Bài 21:
Cho: \[P = \frac{{3a + \sqrt {9a} - 3}}{{a + \sqrt a - 2}} - \frac{{\sqrt a - 2}}{{\sqrt a - 1}} + \frac{1}{{\sqrt a + 2}} - 1\]
a) Rút gọn \[P\]
b) Tìm \[a\] để \[\left| P \right| = 1\]
c) Tìm \[a \in N\] để \[P \in N\]

Bài 22:
\[A = \left( {\frac{{\sqrt {1 + x} }}{{\sqrt {1 + x} - \sqrt {1 - x} }} + \frac{{1 - x}}{{\sqrt {1 - {x^2}} - 1 + x}}} \right)\left( {\sqrt {\frac{1}{{{x^2}}} - 1} - \frac{1}{x}} \right)\]
a) Tìm điều kiện để \[A\] xác định
b) Rút gọn biểu thức \[A\]
c) Tính giá trị của \[A\] khi \[x = \frac{1}{2}\] hoặc \[x = - \frac{1}{2}\]

Bài 23:
Cho: \[A = \frac{{\sqrt {x - 2\sqrt {x + 3} + 4} }}{{\sqrt x - \sqrt {x - 3} - \sqrt {3x + {x^2}} + \sqrt {{x^2} - 9} }} - \frac{1}{{\sqrt x + \sqrt {x - 3} }}\]
a) Chứng minh \[A < 0\]
b) Tìm tất cả các giá trị \[x\] để \[A\] nguyên

Bài 24:
Cho biết: \[a\sqrt a + b\sqrt b + c\sqrt c = 3\sqrt {abc} \]. Tính giá trị của biểu thức \[P = \left( {1 + \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}} \right)\left( {1 + \frac{{\sqrt b }}{{\sqrt c }}} \right)\left( {1 + \frac{{\sqrt c }}{{\sqrt a }}} \right)\]
Bài 1:
Lưu ý: \[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\] và bất đẳngthức chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bài 02:
a) Bình phương vế trái (có thể đạt ẩn phụ cho vế trái)
b) Vế phải: \[ = - {\left( {4x + 1} \right)^2} + 2 \le 2\]; vế trái \[ \ge 2\] vậy phương trình tương đương với
\[\left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {3 - 4x} + \sqrt {4x + 1} = 2\\
- 16{x^2} - 8x + 1 = 2
\end{array} \right.\]
Áp dụng tính chất:
\[\left\{ \begin{array}{l}
A = B\\
A \ge m\\
B \le m
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
A = m\\
B = m
\end{array} \right.\]

Bài 03:
\[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\]

Bài 04:
\[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\]

Bài 05:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bài 06:
Với \[ab \ge 0\] thì \[\left| {a + b} \right| = \left| a \right| + \left| b \right|\]

Bài 07:
a) \[A = \frac{{\sqrt x + \sqrt y }}{{\sqrt {xy} }}\]
b) Áp dụng: \[\sqrt x + \sqrt y \ge 2\sqrt {\sqrt {xy} } \] và \[xy = 16\]

Bài 08:
a) 
\[\left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
b \ge 0\\
a > 0
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
b \le 0\\
a < 0
\end{array} \right.
\end{array} \right.\]
b) Trong mỗi điều kiện câu a) đáp số lần lượt là: \[1\] và \[2\sqrt {\frac{b}{a}} - 1\]

Bài 09:
a) \[P = \frac{{4x}}{{\sqrt x - 3}}\]
b) \[x = \frac{9}{{16}}\]
c) Ta suy ra: \[x > \frac{1}{{4m - 1}}\]. Ta cần phải có: \[x > 9 \ge \frac{1}{{4m - 1}} \Leftrightarrow m \ge \frac{5}{{18}}\]

Bài 11:
Tìm điều kiện. Xét hai khoảng \[1 < x < 2\] và \[x > 2\]. Kết quả: \[A = \frac{2}{{1 - x}}\] và \[A = \frac{2}{{\sqrt {x - 1} }}\]

Bài 12:
\[M = x\sqrt 2 \]
ID Nội dung Bình luận
1 Giải các hệ phương trình sau 6
2 Phương trình nghiệm nguyên 2
3 Vài bài toán cực trị 3
4 Chuyên đề giải Phương trình 1 14
5 Một số bài tập áp dụng Cauchy cho các biểu thức đồng bậc 3
6 Cực trị 1 5
7 Một số bài tập về bất đẳng thức 2
8 Lý thuyết và bài tập áp dụng BĐt Cauchy cho các biểu thức đồng bậc 5
9 Vài bài toán số học 10
10 Hình học 4
11 Rút gọn biểu thức 13
12 Một số bài tập về cực trị 4
13 Rút gọn biểu thức 2 6
14 Rút gọn biểu thức 3 3
15 Chứng minh số hữu tỉ 4
16 Rút gọn, tính giá trị biểu thức 7
17 Một số bài về phương trình nghiệm nguyên 9
18 Rút gọn, tính giá trị biểu thức 6
19 Ứng dụng Vi-et 1
20 Them thu 1 bai tap vao muc Van tieng viet 2
21 Vài bài toán số học (số nguyên tố) và toán rời rạc 6
22 Tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức 10
23 Chuyên đề 1: Quy tắc đếm 3
24 Vài bài toán thực tế 2
25 Vận dụng phương pháp chứng minh quy nạp 6
26 Bất đẳng thức, cực trị 9
27 Ôn lại các kĩ thuật BĐT Cauchy 3
28 Thử 1 bài nháp 0
29 Thử bài nữa 1
30 Bài tập thử 1
31 Thử đăng một bài 0
32 Soạn lại 1
33 bài tập nâng cao 2
34 TIẾN DANH SOẠN 1 BÀI 1
35 Thử 1 bài 2
36 Danh soạn 0
37 Linh soan thư 1 bài tập 2
38 THANH HOÀNG LÀM THỬ 1
39 Trâm soạn 1
40 Vân thử 1 bài 0
41 BÀI 3 TRANG 62 1
42 BÀI 4 TRANG 63 5
43 BÀI 1 TRANG 65 (ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY) 9
44 BÀI TẬP 2 TRANG 62 7
45 BÀI 6 TRANG 67 (ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY) 2
46 Bài 1/ 61 10
47 Bài 4/ 63 5
48 BÀI 2 TRANG 66 4
49 bài 1 1
50 BÀI 7 TRANG 68 (ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY) 11
51 Bài 7/65 4
52 MỘT SỐ DẠNG HAY VÀ KHÓ RÚT GỌN BIỂU THỨC (TRANG 52) 12
53 TOÁN THỰC TẾ 2
54 5 tips hữu ích để học hình học không gian một cách hiệu quả 0
55 thử 0
56 Luyện tập về phương trình vô tỉ 10
57 Luyện tập về phương trình vô tỉ 2 10
58 Luyện tập về phương trình vô tỉ 3 2
59 Ôn tập BĐT Cauchy 0
60 Ôn tập: Phương trình 0
61 Ôn tập BĐT 7
62 Như Huỳnh test thử 4

Các User đã xem: Nguyễn Phúc Thịnh1 Lê Xuân Hồng46 Nguyễn Mậu Trung Trọng4 Ngô Vũ Thanh Hoàng138 Nguyễn Phạm Hồng Trâm12 Lê Vũ Trúc Lâm9 Phạm Tiến Danh4

Lưu ý!  Để tham gia bình luận bạn phải đăng kí thành viên và đăng nhập!