Tự học online

Forum Toán nâng cao

Bài tập 183: Một số bài về phương trình nghiệm nguyên
1)Chứng minh các phương trình sau không có nghiệm nguyên:
a)$x^2-y^2=1998$
b)$x^2+y^2=1999$ (câu này các em làm)
Gợi ý giải câu a: Dễ chứng minh (các em chứng minh) $x^2, y^2$ chia cho 4 chỉ có số dư là 0 hoặc 1 vì vậy $x^2-y^2$ chia cho 4 sẽ có số dư là 0, 1, 3 mà 1998 chia cho 4 dư 2. Vì vậy phương trình không có nghiệm nguyên

2)Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: $9x+2=y^2+y$
Gợi ý giải: PT tương đương với $9x+2=y(y+1)$
Ta thấy vế trái chia cho 3 dư 2 nên vế phải chia 3 phải dư 2. Như vậy chỉ có thể là: $y = 3k+1; y+1 = 3k+2$ k là số nguyên tùy ý.
Khi đó: $9x+2 = (3k+1)(3k+2) = 9k(k+1)+2$ \[ \Rightarrow \] $x = k(k+1)$
Thử lại: $x = k(k+1); y = 3k+1$ thỏa mãn phương trình đã cho vậy phương trình có nghiệm nguyên là: $x = k(k+1); y = 3k+1$ với k là số nguyên tùy ý.

3)Chứng tỏ $9x+5$ không thể là tích của 2 số nguyên liên tiếp (với x là số nguyên tùy ý)
Cách 1: Giả sử $9x+5 = n(n+1)$ với n là số nguyên tùy ý \[ \Rightarrow \] $36x + 40 = 4n^2+4n$ \[ \Leftrightarrow \] $3(12x+7) = (2n+1)^2$
$(2n+1)^2$ chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 9 vậy $3(12x+7)$ chia hết cho 9 \[ \Rightarrow \] $(12x+7)$ chia hết cho 3 điều này vô lý vì 7 không chia hết cho 3.
Cách 2: Cũng với biến đổi trên như ta đưa về phương trình bậc 2 ẩn n tham số x ta có: $n^2+n-9x-5=0$
Có: \[\Delta  = 1 + 4(9x + 5) = 36x + 21\]. Điều kiện cần là \[\Delta \] phải là số chính phương.
Ta thấy: $36x + 21$ chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Vậy \[\Delta \] không là số chính phương. Dó đó bài toán được CM

4)Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
a)$x^2+y^2-x-y=8$. Gợi ý: Gần giống bài 181
b)$x+y+xy = x^2+y^2$. ĐS: $(0;0); (1;0);(0;1);(1;2);(2;1);(2;2)$
c)$xy-x-y=2$. ĐS: $(4;2); (2;4);(0;-2);(-2;0)$
d)$2x^2+4x=19-3y^2$. ĐS: $x= 2; -4$
e)$x^2+xy+y^2=x^2y^2$. ĐS: $x=0;1;-1$

Lưu ý: Bài nào thầy đã giải, các em đọc xem như tham khảo và cho ý kiến vào mục "Hỏi đáp". Các bài chưa giải các em tiếp tục làm
4)a)Nhân 2 vế với 4 và biến đổi ta đi đến: $(2x-1)^2 + (2y-1)^2=34=3^2+5^2$
Vậy ta có hệ: \[\left\{ \begin{array}{l}
 \left| {2x - 1} \right| = 3 \\
 \left| {2y - 1} \right| = 5 \\
 \end{array} \right.\,\,\,\, \vee \,\,\,\left\{ \begin{array}{l}
 \left| {2x - 1} \right| = 5 \\
 \left| {2y - 1} \right| = 3 \\
 \end{array} \right.\,\]
Giải hệ này ta có các nghiệm: $(2;3); (3;2); (-1;-2);(-2;-1)$
b)Đưa PT về dạng: $x^2-(y+1)x+y^2-y=0$
Xem đây là phương trình ẩn x với tham số y. Ta có:
\[\Delta  =  - 3{y^2} + 6y + 1 \ge 0 \Leftrightarrow 3{(y - 1)^2} \le 4 \Rightarrow {(y - 1)^2} \le 1 \Leftrightarrow  - 1 \le y - 1 \le 1 \Leftrightarrow 0 \le y \le 2\]
Suy ra: $y = 0,1,2$
c)Cách 1: Ta biến đổi về dạng: $(x-1)(y-1)=3$
Cách 2: Tính x theo y ta được: \[x = \frac{{y + 2}}{{y - 1}} = 1 + \frac{3}{{y - 1}}\] \[ \Rightarrow y - 1 \in U(3) = \left\{ { \pm 1; \pm 3} \right\}\]
e)Biến đổi thành: $(x+y)^2=xy(xy+1)$. Ta thấy: $xy(xy+1)$ là tích 2 số nguyên liên tiếp mà vế trái lại là 1 số chính phương nên 2 số này phải có 1 số bằng 0.
Nếu $xy=0 thì x^2 + y^2 = 0 suy ra x = y = 0$
Nếu $xy+1=0 thì xy=-1 thì (x;y) bằng (1; -1) hoặc (-1;1)$
ID Nội dung Bình luận
1 Giải các hệ phương trình sau 6
2 Phương trình nghiệm nguyên 2
3 Vài bài toán cực trị 3
4 Chuyên đề giải Phương trình 1 14
5 Một số bài tập áp dụng Cauchy cho các biểu thức đồng bậc 3
6 Cực trị 1 5
7 Một số bài tập về bất đẳng thức 2
8 Lý thuyết và bài tập áp dụng BĐt Cauchy cho các biểu thức đồng bậc 5
9 Vài bài toán số học 10
10 Hình học 4
11 Rút gọn biểu thức 13
12 Một số bài tập về cực trị 4
13 Rút gọn biểu thức 2 6
14 Rút gọn biểu thức 3 3
15 Chứng minh số hữu tỉ 4
16 Rút gọn, tính giá trị biểu thức 7
17 Một số bài về phương trình nghiệm nguyên 9
18 Rút gọn, tính giá trị biểu thức 6
19 Ứng dụng Vi-et 1
20 Them thu 1 bai tap vao muc Van tieng viet 2
21 Vài bài toán số học (số nguyên tố) và toán rời rạc 6
22 Tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức 10
23 Chuyên đề 1: Quy tắc đếm 3
24 Vài bài toán thực tế 2
25 Vận dụng phương pháp chứng minh quy nạp 6
26 Bất đẳng thức, cực trị 9
27 Ôn lại các kĩ thuật BĐT Cauchy 3
28 Thử 1 bài nháp 0
29 Thử bài nữa 1
30 Bài tập thử 1
31 Thử đăng một bài 0
32 Soạn lại 1
33 bài tập nâng cao 2
34 TIẾN DANH SOẠN 1 BÀI 1
35 Thử 1 bài 2
36 Danh soạn 0
37 Linh soan thư 1 bài tập 2
38 THANH HOÀNG LÀM THỬ 1
39 Trâm soạn 1
40 Vân thử 1 bài 0
41 BÀI 3 TRANG 62 1
42 BÀI 4 TRANG 63 5
43 BÀI 1 TRANG 65 (ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY) 9
44 BÀI TẬP 2 TRANG 62 7
45 BÀI 6 TRANG 67 (ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY) 2
46 Bài 1/ 61 10
47 Bài 4/ 63 5
48 BÀI 2 TRANG 66 4
49 bài 1 1
50 BÀI 7 TRANG 68 (ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY) 11
51 Bài 7/65 4
52 MỘT SỐ DẠNG HAY VÀ KHÓ RÚT GỌN BIỂU THỨC (TRANG 52) 12
53 TOÁN THỰC TẾ 2
54 5 tips hữu ích để học hình học không gian một cách hiệu quả 0
55 thử 0
56 Luyện tập về phương trình vô tỉ 10
57 Luyện tập về phương trình vô tỉ 2 10
58 Luyện tập về phương trình vô tỉ 3 2
59 Ôn tập BĐT Cauchy 0
60 Ôn tập: Phương trình 0
61 Ôn tập BĐT 7
62 Như Huỳnh test thử 4

Các User đã xem:

Lưu ý!  Để tham gia bình luận bạn phải đăng kí thành viên và đăng nhập!